Quẻ 1: Thuần Càn
Quẻ Thuần Càn đồ hình |||||| còn gọi là quẻ Càn (乾), tức Trời là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là: ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 2: Thuần Khôn
Quẻ Thuần Khôn đồ hình :::::: còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tức Đất là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Đất mẹ, nhu thuận, sinh sản và nâng đỡ muôn vật, Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☷ (::: 坤) Khôn hay (地) Đất và Ngoại quái là: ☷ (::: 坤) Khôn hay (地) Đất.
Quẻ 3: Thủy Lôi Truân
Quẻ Thủy Lôi Truân đồ hình :|:::| quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân (屯) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay (雷) Sấm và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay (水) Nước.
Quẻ 4: Sơn Thủy Mông
Quẻ Sơn Thủy Mông đồ hình 1::::1: quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay (山) Núi.
Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
Quẻ Thủy Thiên Nhu, đồ hình |||:|: quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu (需). Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng
Quẻ Thiên Thủy Tụng đồ hình :|:||| quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng 訟 , là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 7: Địa Thủy Sư
Quẻ Địa Thủy Sư đồ hình :|:::: quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư 師, là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ
Quẻ Thủy Địa Tỷ đồ hình ::::|: quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ (比), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 10: Thiên Trạch Lý
Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 11: Địa Thiên Thái
Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình |||::: còn gọi là quẻ Thái (泰), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 12: Thiên Địa Bĩ
Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình :::||| còn gọi là quẻ Bĩ (否), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm
Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 16: Lôi Địa Dự
Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình :::|:: còn gọi là quẻ Dự (豫), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy
Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình |::||: còn gọi là quẻ Tùy (隨), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 18: Sơn Phong Cổ
Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình :||::| còn gọi là quẻ Cổ (蠱), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 19: Địa Trạch Lâm
Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình ||:::: còn gọi là quẻ Lâm (臨), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 20: Phong Địa Quan
Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình ::::|| còn gọi là quẻ Quan (觀), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình |::|:| (噬嗑), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí
Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 23: Sơn Địa Bác
Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình :::::| còn gọi là quẻ Bác (剝), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 24: Địa Lôi Phục
Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình |::||| còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc
Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 27: Sơn Lôi Di
Quẻ Sơn Lôi Di, đồ hình |::::| còn gọi là quẻ Di (頤), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 29: Thuần Khảm
Quẻ Thuần Khảm, đồ hình :|::|: còn gọi là quẻ Khảm (坎), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 30: Thuần Ly
Quẻ Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm
Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 32: Lôi Phong Hằng
Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 33: Thiên Sơn Độn
Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn
Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di
Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê
Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽, là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển
Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình ::|:|: còn gọi là quẻ Kiển 蹇, là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 40: Lôi Thủy Giải
Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn
Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 42: Phong Lôi Ích
Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 43: Trạch Thiên Quải
Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 44: Thiên Phong Cấu
Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾) Càn hay Trời (天).
Quẻ 45: Trạch Địa Tùy
Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 46: Địa Phong Thăng
Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤) Khôn hay Đất (地).
Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn
Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh
Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách
Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 51: Thuần Chấn
Quẻ Thuần Chấn, đồ hình |::|:: còn gọi là quẻ Chấn (震), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 52: Thuần Cấn
Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮) Cấn hay Núi (山).
Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm
Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong
Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ
Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ 57: Thuần Tốn
Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 58: Thuần Đoài
Quẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ 59: Phong Thủy Hoán
Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình :|::|| còn gọi là quẻ Hoán (渙), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 60: Thủy Trạch Tiết
Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 61: Phong Trạch Trung Phu
Quẻ Phong Trạch Trung, đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽) Tốn hay Gió (風).
Quẻ 62: Lôi Sơn Tiểu Quá
Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☳ (|:: 震) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水).
Quẻ 64: Hỏa Thủy Vị Tế
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☲ (|:| 離) Ly hay Hỏa (火).
EmoticonEmoticon